| [kraim] |
| danh từ |
| | sự vi phạm có thể bị pháp luật trừng trị; tội; tội ác |
| | to commit a serious crime |
| phạm một trọng tội, phạm tội nghiêm trọng |
| | minor crime |
| tội nhẹ; khinh tội |
| | convicted of crimes against humanity |
| bị kết tội chống loài người |
| | war crime |
| tội ác chiến tranh |
| | crime and punishment |
| tội ác và hình phạt |
| | tội phạm |
| | crime prevention |
| sự ngăn ngừa tội phạm |
| | crime rates |
| tỉ lệ tội phạm |
| | an increase in crime |
| sự gia tăng tội phạm |
| | the police prevent and detect crime |
| cảnh sát ngăn ngừa và phát hiện tội phạm |
| | he took to a life of crime |
| hắn đi theo con đường tội phạm |
| | crime novel |
| tiểu thuyết viết về tội phạm; tiểu thuyết hình sự |
| | hành động ngu xuẩn; hành động vô đạo đức |
| | it's a crime to waste money like that |
| lãng phí tiền như vậy quả là ngu ngốc |
| | it's a crime the way he bullies his children |
| cách ông ta hành hạ con cái như vậy thật là vô đạo đức |