crash
crash | [kræ∫] | | danh từ | | | vải thô (làm khăn lau...) | | | tiếng đổ vỡ loảng xoảng, tiếng va chạm loảng xoảng, tiếng đổ sầm, tiếng nổ (sét...) | | | sự rơi (máy bay); sự đâm sầm vào (ô tô) | | | (nghĩa bóng) sự phá sản, sự sụp đổ | | nội động từ | | | rơi vỡ loảng xoảng, đổ ầm xuống | | | đâm sầm xuống, đâm sầm vào | | | the aeroplane crashed on the hillside | | chiếc máy bay đâm sầm xuống sườn đồi | | | the car crashed into the gate | | chiếc xe hơi đâm sầm vào cổng | | | (nghĩa bóng) phá sản | | ngoại động từ | | | phá tan tành, phá vụn | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lẻn vào không có giấy mời, lẻn vào không có vé | | | to crash a party | | lẻn vào dự cuộc liên hoan không có giấy mời | | | to crash the gate | | lẻn vào cửa không có vé | | | to crash in (on) | | | tràn vào, đột nhập vào, xâm nhập | | tính từ | | | cấp tốc | | | a crash course in business English | | Lớp học cấp tốc về tiếng Anh thương mại | | | a crash diet | | chế độ ăn kiêng tăng cường |
| | [crash] | | saying && slang | | | go to bed, go to sleep | | | Sometimes Don crashes on our sofa and sleeps for hours. | | | fail to operate, not work, break down, kaput | | | If Netscape crashes, I'll have to use the phone instead of e-mail. |
(Tech) ngưng, đình chỉ; vỡ bể; tai họa; tai nạn xe; rớt máy bay; phá sản
/kræʃ/
danh từ vải thô (làm khăn lau...) tiếng đổ vỡ loảng xoảng, tiếng va chạm loảng xoảng, tiếng đổ sầm, tiếng nổ (sét...) sự rơi (máy bay); sự đâm sầm vào (ô tô) (nghĩa bóng) sự phá sản, sự sụp đổ
nội động từ rơi vỡ loảng xoảng, dổ ầm xuống đâm sầm xuống, đâm sầm vào the aeroplane crashed on the hillside chiếc máy bay đâm sầm xuống sườn đồi the car crashed into the gate chiếc xe hơi đâm sầm vào cổng (nghĩa bóng) phá sản
ngoại động từ phá tan tành, phá vụn (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lẻn vào không có giấy mời, lẻn vào không có vé to crash a party lẻn vào dự cuộc liên hoan không có giấy mời to crash the gate lẻn vào cửa không có vé !to crash in (on) tràn vào, đọt nhập vào, xâm nhập
|
|