 | [kud] |
 | động từ khiếm khuyết, thể phủ định là could not, rút gọn thành couldn't |
| |  | thời quá khứ của can |
| |  | chỉ sự cho phép |
| |  | could I use your phone? |
| | tôi dùng máy điện thoại của anh được không? |
| |  | could I borrow your bicycle? |
| | tôi dùng xe đạp của nah được không? |
| |  | could I come round next week? |
| | tuần tới tôi quay trở lại được không? |
| |  | thể hiện yêu cầu |
| |  | could you baby-sit for us on Friday? |
| | thứ sáu chị trông hộ cháu cho chúng tôi được không? |
| |  | could you type one more letter before you go? |
| | trước khi ra về, cô đánh máy thêm một bức thư được không? |
| |  | thể hiện kết quả |
| |  | I'm so unhappy I could weep |
| | tôi khổ đến nỗi có thể khóc được |
| |  | bày tỏ khả năng |
| |  | you could be right, I suppose |
| | tôi cho là cậu có lẽ đúng đấy |
| |  | My wife's in hospital - our baby could arrive at any time |
| | Vợ tôi nằm bệnh viện - có thể đẻ bất cứ lúc nào |
| |  | Don't worry - they could have just forgotten to phone |
| | Đừng lo - có lẽ chúng chỉ quên gọi điện thoại thôi |
| |  | Somebody must have opened the cage - the lion couldn't have escaped on its own |
| | Phải có người nào đó mở chuồng - con sư tử không thể tự nó thoát ra được |
| |  | You could at least have sent a card |
| | thì ít nhất anh cũng có thể gửi một cái thiếp đi |
| |  | gợi lên đề nghị |
| |  | we could write a letter to the headmaster |
| | chúng ta có thể viết thư cho ông hiệu trưởng |
| |  | you could always try his home number |
| | anh vẫn có thể gọi thử số điện thoại nhà riêng của ông ấy |