 | [kən'vʌls] |
 | ngoại động từ |
| |  | làm chấn động, làm náo động, làm rối loạn, làm rung chuyển ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
| |  | the island was convulsed by an earthquake |
| | hòn đảo bị trận động đất làm rung chuyển |
| |  | a country convulsed with civil war |
| | một nước bị rối loạn vì nội chiến |
| |  | (y học) làm co giật (bắp cơ) |
| |  | to be convulsed with laughter |
| |  | cười ngặt ngẽo, cười thắt ruột |
| |  | face convulsed with fear |
| |  | mặt nhăn nhó vì sợ |
| |  | to be convulsed with anger |
| |  | run lên vì giận dữ; giận run |