![](img/dict/02C013DD.png) | [kən'tindʒənt] |
![](img/dict/46E762FB.png) | tính từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | không chắc chắn; ngẫu nhiên; tình cờ; bất ngờ |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | contingent expenses |
| những món chi tiêu bất ngờ |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a contingent advantage/effect |
| một lợi thế/tác dụng bất ngờ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (contingent on / upon something) phụ thuộc vào cái gì có thể xảy ra hoặc không |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | our success is contingent upon your continued help |
| thành công của chúng tôi tùy thuộc vào sự tiếp tục giúp đỡ của các bạn |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (quân sự) số quân được góp vào để làm thành bộ phận của một lực lượng lớn hơn |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a small British contingent in the UN peace-keeping force |
| một đội quân Anh trong lực lượng gìn giữ hoà bình của Liên Hiệp Quốc |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | nhóm người có chung những đặc trưng riêng (đồng hương chẳng hạn) tham dự một cuộc tập trung |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a large contingent from Japan was present at the conference |
| một nhóm người Nhật có mặt tại hội nghị |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | there were the usual protests from the anti-abortion contingent |
| có những lời phản đối như thường lệ ở nhóm người chống phá thai |