| [kən'spikjuəs] |
| tính từ |
| | (conspicuous for something) dễ thấy; đáng chú ý |
| | If you're walking along a badly lit road at night, you should wear conspicuous clothes |
| Nếu đi dọc con đường thiếu ánh sáng vào ban đêm, anh nên mặc quần áo sao cho dễ nhận thấy |
| | She wasn't exactly conspicuous for her beauty |
| Về sắc mà nói, cô ấy thật chẳng đáng cho người ta chú ý |
| | to make oneself conspicuous |
| làm cho người ta để ý đến mình; tự làm nổi mình (bằng cách xử sự khác (thường), ăn mặc khác (thường)...) |
| | conspicuous by one's absence |
| | vắng mặt dễ nhận ra khi đáng phải có mặt |
| | When it came to cleaning up afterwards, the boys were conspicuous by their absence |
| Đến lúc dọn dẹp sau đó, các cậu con trai bị phát hiện là vắng mặt |