| [kə'nek∫n] |
| danh từ (cũng) connexion |
| | sự nối hoặc chuyển tiếp |
| | how long will the connection of the telephone take? |
| việc lắp đặt máy điện thoại đó tốn bao nhiêu thời gian? |
| | (connection between something and something; connection with / to something) sự liên quan; mối quan hệ; vật nối |
| | there's a faulty connection in the fuse-box |
| hộp cầu chì đó bị rò mạch |
| | is there any connection between the two events? |
| hai sự kiện đó có quan hệ với nhau hay không? |
| | your resignation from office has no connection with his trip |
| việc anh từ chức không liên quan gì đến chuyến đi của ông ấy |
| | sự mạch lạc |
| | there is no connection in his speech |
| bài nói của anh ta chẳng có mạch lạc gì cả |
| | sự giao thiệp; sự kết giao |
| | to form a connection with someone |
| giao thiệp với ai |
| | to break off a connection |
| cắt đứt quan hệ; tuyệt giao |
| | xe lửa hoặc máy bay... chuyển tiếp; sự chuyển từ xe lửa hoặc máy bay này sang xe lửa hoặc máy bay khác |
| | To miss the connection |
| nhỡ mất chuyến xe chạy nối tiếp |
| | người quen; chỗ quen biết |
| | I heard from him through one of my business connections |
| Tôi nhận được tin anh ta qua một trong những người cóquan hệ làm ăn với tôi |
| | (số nhiều) bà con; họ hàng; thân thuộc |
| | She is Vietnamese but also has Chinese connections |
| Bà ấy người Việt, nhưng cũng có họ hàng thân thuộc người Trung Hoa |
| | in connection with somebody/something |
| | đề cập đến ai/cái gì |
| | I shall ring you in connection with your quotation |
| Tôi sẽ gọi điện thoại cho anh về vấn đề bản báo giá của anh |
| | in this/that connection |
| | về việc này/kia |