 | [kən'fju:z] |
 | ngoại động từ |
| |  | làm lộn xộn, làm rối ren, làm đảo lộn, xáo trộn |
| |  | a confused argument |
| | một lập luận lộn xộn |
| |  | don't confuse the issue! |
| | đừng làm cho vấn đề rối tung lên! |
| |  | her unexpected arrival confused all our plans |
| | cô ta đến bất ngờ khiến kế hoạch của chúng tôi bị đảo lộn |
| |  | làm cho lúng túng |
| |  | they confused me by asking so many questions |
| | họ hỏi đủ thứ khiến tôi rối tung lên |
| |  | (to confuse A and / with B) nhầm một người/vật với một người/vật khác |
| |  | to confuse dates |
| | nhầm ngày |
| |  | I always confuse the sisters: They look so alike |
| | Tôi luôn luôn nhầm giữa hai chị em: Trông họ giống nhau quá |
| |  | don't confuse Austria and/with Australia |
| | đừng nhầm nước áo và/với nước úc |
| |  | this construction should not be confused with the regular passive |
| | không nên nhầm cấu trúc câu này với thể bị động thông thường |