 | ['kɔmpitənt] |
 | tính từ |
| |  | (competent as / at / in something) (competent to do something) thạo; rành; giỏi |
| |  | is he competent at/in his work? |
| | anh ta có thạo việc hay không? |
| |  | she is not competent to drive a car |
| | cô ta không thạo việc lái xe hơi (cô ta lái xe hơi không rành) |
| |  | khá (chưa đến mức xuất sắc) |
| |  | a competent editorial |
| | một bài xã luận khá |
| |  | (pháp lý) có thẩm quyền |
| |  | this shall be put before the competent court |
| | việc đó sẽ được đưa ra trước toà án có thẩm quyền giải quyết |