it's the combination of wit and political analysis that makes his speech so spell-binding
bài diễn văn của ông ta lôi cuốn là nhờ kết hợp trí tuệ và sự phân tích chính trị
pink is a combination of red and white
màu hồng là sự pha trộn giữa màu đỏ và màu trắng
the architecture in the town centre is a successful combination of old and new
công trình kiến trúc ở trung tâm thành phố là sự phối hợp thành công giữa cái cũ và cái mới
(hoá học) sự hoá hợp
chemical combination
sự hoá hợp
(hoá học) hợp chất
unstable combination
hợp chất không bền
(toán học) sự tổ hợp
dãy số hoặc chữ cái dùng để mở một ổ khoá
(số nhiều) quần áo lót một mảnh che kín khắp thân thể và chân; bộ quần áo lót may liền
xe mô tô có thùng bên cạnh gắn vào nó; xe mô tô thùng
(Tech) tổ hợp, kết hợp
sự tổ hợp, sự phối hợp c. of observation (thống kê) tổ hợp đo ngắn c. of n things r at a time (thống kê) tổ hợp chập r trong n phần tử code c. (máy tính) tổ hợp mã control c. tổ hợp điều khiển linear c. tổ hợp tuyến tính switch c. tổ hợp ngắt
/,kɔmbi'neiʃn/
danh từ sự kết hợp, sự phối hợp combination of colours sự phối hợp màu sắc (hoá học) sự hoá hợp chemical combination sự hoá hợp (hoá học) hợp chất unstable combination hợp chất không bền (toán học) sự tổ hợp (như) combination_lock (số nhiều) bộ quần áo vệ sinh may liền hội, tập đoàn, nghiệp đoàn right of combination quyền lập hội xe mô tô thùng ((cũng) motor-cycle combination)