tính từ có đủ tư cách phù hợp với các quy tắc của một hội nghề nghiệp được công nhận trong một hiến chương hoàng gia a chartered engineer, librarian, surveyor kỹ sư, thủ thư, viên thanh tra đủ tư cách hành nghề chartered accountant (cũng certified public accountant) nhân viên kế toán được đào tạo toàn diện và đủ tư cách hành nghề
chartered
['t∫ɑ:tə:d]
tính từ
có đủ tư cách phù hợp với các quy tắc của một hội nghề nghiệp được công nhận trong một hiến chương hoàng gia
a chartered engineer, librarian, surveyor
kỹ sư, thủ thư, viên thanh tra đủ tư cách hành nghề
chartered accountant (cũng certified public accountant)
nhân viên kế toán được đào tạo toàn diện và đủ tư cách hành nghề