| [kɔ:l] |
| danh từ |
| | tiếng kêu; tiếng la; tiếng gọi; lời kêu gọi |
| | a call for help |
| tiếng kêu cứu |
| | within call |
| khá gần để có thể nghe được ai kêu (cầu cứu...) |
| | they came at my call |
| họ đến khi nghe tôi kêu |
| | the call of conscience |
| tiếng gọi của lương tâm |
| | the call of the sea, of the wild, of faraway places |
| tiếng gọi của biển cả, của rừng hoang, của những nơi xa xôi |
| | to answer the call of one's fatherland |
| đáp lời kêu gọi của tổ quốc |
| | The President made a call for national unity |
| Tổng thống ra lời kêu gọi đoàn kết dân tộc |
| | there were calls for the Prime Minister's resignation from the Opposition parties |
| các đảng đối lập đòi Thủ tướng phải từ nhiệm |
| | kèn lệnh; trống lệnh; còi hiệu |
| | lệnh/tín hiệu/lời mời; sự triệu tập |
| | The Prime Minister is waiting for a call to the Palace |
| Thủ tướng đang chờ được triệu vào Cung điện |
| | an actor's call tells him when to go on stage |
| một diễn viên ra hiệu để bảo cho anh ta biết lúc nào lên sân khấu |
| | this is the last call for passengers travelling on flight BA 199 to Rome |
| đây làthông báo cuối cùng mời hành khách chuyến bay BA 199 đi Rôma |
| | cuộc nói chuyện bằng điện thoại (cũng) telephone call, phone call, ring |
| | to give somebody/make/receive/return a call |
| gọi điện thoại/nhận điện/trả lời điện thoại cho ai |
| | were there any calls for me while I was out? |
| trong lúc tôi đi vắng, có ai gọi điện đến tôi hay không? |
| | sự thăm viếng; sự ghé lại |
| | to pay a call on somebody |
| ghé thăm ai |
| | to receive a call |
| tiếp ai |
| | to return someone's call |
| thăm ai để đáp lễ (vì người đó đã đến thăm mình); thăm trả lại ai |
| | port of call |
| bến đỗ lại |
| | (call on somebody / something) sự đòi hỏi; sự yêu cầu |
| | to have many calls on one's time |
| có nhiều việc đòi hỏi mất thời gian |
| | to have many calls on one's money |
| có nhiều việc phải tiêu đến tiền; bị nhiều người đòi tiền |
| | (đánh bài) sự đặt tiền hoặc lượt đặt tiền của một người chơi |
| | it's your call, partner |
| ông bạn ơi, đến lượt ông đặt tiền đấy |
| | (call for something) sự cần thiết hoặc nguyên cớ cho cái gì |
| | there's no call for you to hurry |
| chẳng có việc gì cần thiết mà anh phải vội |
| | there's no call for such modesty |
| đâu cần phải nhún nhường đến mức đó |
| | there isn't much call for such things these days |
| những ngày này người ta không cần những thứ như thế lắm |
| | (thương nghiệp) sự gọi vốn, sự gọi cổ phần |
| | sự thúc giục bên trong để đi theo một hướng hành động hoặc một nghề nghiệp; thiên hướng |
| | to feel the call (of the priesthood) |
| cảm thấy có thiên hướng (làm tu sĩ) |
| | call to arms |
| | lệnh nhập ngũ, lệnh động viên |
| | close call |
| | (xem) close |
| | to get (have) a call upon something |
| | có quyền được hưởng (nhận) cái gì |
| | place (house) of call |
| | nơi thường lui tới công tác |
| | at somebody's beck and call |
| | xem beck |
| | a call of nature |
| | mắc đái hoặc mắc ỉa |
| | to be on call |
| | (nói về bác sĩ) sẵn sàng ứng cứu; trực |
| động từ |
| | ra lệnh hoặc đề nghị ai/cái gì đến (một nơi nào đó) bằng cách gọi điện thoại hoặc viết thư...; mời; gọi |
| | to call a taxi |
| gọi một cái xe tắc xi |
| | duty calls me |
| bổn phận kêu gọi tôi |
| | to call an actor |
| mời một diễn viên ra một lần nữa |
| | to call a doctor |
| mời bác sĩ đến |
| | to call the fire brigade, the police, an ambulance |
| gọi đội cứu hoả, cảnh sát, xe cấp cứu |
| | Call the children (in) : It's time for dinner |
| Hãy gọi bọn trẻ (vào): Đã đến giờ ăn cơm |
| | several candidates were called for a second interview |
| nhiều thí sinh được triệu tập đến phỏng vấn một lần nữa |
| | to call back an ambassador |
| triệu hồi một vị đại sứ |
| | to call somebody's attention to something |
| lưu ý ai về vấn đề gì |
| | gọi điện thoại |
| | I'll call (you) again later |
| Tôi sẽ gọi điện thoại (cho anh) sau |
| | đánh thức |
| | call me early tomorrow morning |
| sáng mai anh hãy đánh thức tôi dậy sớm |
| | ra lệnh cho cái gì tiến hành; triệu tập |
| | to call a strike |
| ra lệnh đình công |
| | to call a meeting |
| triệu tập một cuộc mít tinh |
| | đặt tên là; gọi là |
| | he is called John |
| anh ta tên là Giôn |
| | How dare you call me fat! |
| Sao anh dám gọi tôi là béo? |
| | what's your pet dog called? |
| con chó cưng của bà tên gì? |
| | he hasn't had anything published and he calls himself a lyrical poet! |
| lão ấy chưa hề có cái gì xuất bản, mà vẫn tự cho mình là nhà thơ lãng mạn! |
| | coi là; cho là; xem là |
| | I call that a shame |
| tôi cho đó là một điều sỉ nhục |
| | I have never called English an easy language |
| Tôi chưa bao giờ cho tiếng Anh là (một ngôn ngữ) dễ |
| | how can you be so unkind and still call yourself my father's disciple? |
| sao anh tồi đến vậy mà vẫn tự cho là môn đệ của cha tôi? |
| | gợi lại; nhắc lại |
| | to call something to mind |
| gợi lại cái gì trong óc, nhắc lại cái gì |
| | phát thanh về phía |
| | this is the Voice of Vietnam calling Eastern Europe |
| đây là tiếng nói Việt-Nam phát thanh về phía Đông-Âu |
| | (đánh bài) tuyên bố (có hoa chủ bài...); đặt tiền |
| | have you called yet? |
| anh đặt tiền chưa? |
| | who called hearts? |
| ai gợi con cơ thế? |
| | (to call on / upon somebody to do something) kêu gọi; yêu cầu; mời |
| | to call upon the director to address the meeting |
| mời ông giám đốc phát biểu tại cuộc họp |
| | we're calling upon you to help us |
| chúng tôi kêu gọi ông giúp đỡ chúng tôi |
| | I feel called upon to warn you that ... |
| Tôi cảm thấy cần phải báo trước cho ông biết rằng... |
| | (to call for something) đòi hỏi, yêu cầu hoặc cần cái gì |
| | the situation calls for prompt action |
| tình hình đòi hỏi phải khẩn trương hành động |
| | I've been promoted. This calls for a celebration! |
| Tôi đã được đề bạt. Việc này nhất thiết phải ăn mừng! |
| | (+ at) dừng lại, đỗ lại (xe lửa...) |
| | the train calls at every station |
| tới ga nào xe lửa cũng đỗ lại |
| | (+ at, on) ghé thăm, lại thăm, tạt vào thăm |
| | to call at somebody's house |
| ghé thăm nhà ai |
| | to call on somebody |
| tạt qua thăm ai |
| | to call aside |
| | gọi ra một chỗ; kéo sang một bên |
| | to call away |
| | gọi đi; mời đi |
| | to call back |
| | gọi lại, gọi về |
| | to call down |
| | gọi (ai) xuống |
| | (thông tục) xỉ vả, mắng nhiếc thậm tệ |
| | to call forth |
| | phát huy hết, đem hết |
| | to call forth one's energy |
| đem hết nghị lực |
| | to call forth one's talents |
| đem hết tài năng |
| | gây ra |
| | his behaviour calls forth numerous protests |
| thái độ của anh ấy gây ra nhiều sự phản đối |
| | gọi ra ngoài |
| | to call in |
| | thu về, đòi về, lấy về (tiền...) |
| | mời đến, gọi đến, triệu đến |
| | to call in the doctor |
| mời bác sĩ đến |
| | to call off |
| | gọi ra chỗ khác |
| | please call off your dog |
| làm ơn gọi con chó anh ra chỗ khác |
| | đình lại, hoãn lại, ngừng lại; bỏ đi |
| | the match was called off |
| cuộc đấu được hoãn lại |
| | làm lãng đi |
| | to call off one's attention |
| làm đãng trí |
| | to call out |
| | gọi ra |
| | gọi to |
| | gọi (quân đến đàn áp...) |
| | thách đấu gươm |
| | to call together |
| | triệu tập (một cuộc họp...) |
| | to call up |
| | gọi tên |
| | gợi lại, nhắc lại (một kỷ niệm) |
| | to call up a spirit |
| gọi hồn, chiêu hồn |
| | gọi dây nói |
| | I'll call you up this evening |
| chiều nay tôi sẽ gọi dây nói cho anh |
| | nảy ra (một ý kiến); gây ra (một cuộc tranh luận...) |
| | đánh thức, gọi dậy |
| | (quân sự) động viên, gọi (nhập ngũ) |
| | to call away one's attention |
| | làm cho đãng trí; làm cho không chú ý |
| | to call in question |
| | (xem) question |
| | to call into being (existence) |
| | tạo ra, làm nảy sinh ra |
| | to call into play |
| | (xem) play |
| | to call somebody names |
| | (xem) name |
| | to call somebody over the coals |
| | (xem) coal |
| | to call something one's own |
| | có cái gì gọi là của mình |
| | to have nothing to call one's own |
| không có cái gì thực là của mình |
| | to call a spade a spade |
| | (xem) spade |