| [bi'kɔz] |
| liên từ |
| | vì, bởi vì |
| | he doesn't go to shool because he has a toothache |
| anh ta không đi học, vì anh ta đau răng |
| | I did it because he told me to |
| tôi làm vậy vì ông ta bảo tôi làm |
| | just because I don't complain, people think I'm satisfied |
| chỉ vì tôi không than phiền, nên người ta cứ tưởng rằng tôi hài lòng |
| giới từ |
| | vì, bởi vì |
| | he doesn't go to shool because of his toothache |
| anh ta không đi học vì đau răng |
| | they are here because of us |
| họ ở đây là vì chúng tôi |
| | he walked slowly because of his bad leg |
| anh ta đi chậm vì đau chân |
| | because of his wife ('s) being there, I said nothing about it |
| vì có vợ anh ta ở đó, nên tôi chẳng nói gì về chuyện đó |