beacon
beacon | ['bi:kən] | | danh từ | | | đèn hiệu | | | (hàng hải) mốc hiệu; cột mốc (dẫn đường) | | | sự báo trước, sự cảnh cáo trước | | | người dẫn đường, người hướng dẫn | | ngoại động từ | | | đặt đèn hiệu | | | soi sáng, dẫn đường |
(Tech) máy tín tiêu/hiệu, trạm tín tiêu/hiệu, cái pha vô tuyến; tín tiêu/hiệu, pha vô tuyến; đài radda
/'bi:kən/
danh từ đèn hiệu (hàng hải) mốc hiệu; cột mốc (dẫn đường) ngọc đồi cao (làm mốc dẫn đường, dùng trong tên địa điểm) sự báo trước, sự cảnh cáo trước người dẫn đường, người hướng dẫn
ngoại động từ đặt đèn hiệu soi sáng, dẫn đường
|
|