|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
approve
approve | [ə'pru:v] | | ngoại động từ | | | chấp thuận; phê chuẩn; phê duyệt; chuẩn y | | | that peace treaty has been approved by the national assembly | | hoà ước ấy đã được sự phê chuẩn của quốc hội | | | the auditors approved the company's accounts | | các kiểm định viên đã chấp thuận các chứng từ thanh toán của công ty | | | chứng tỏ; tỏ ra | | | to approve one's valour | | chứng tỏ lòng can đảm | | | he approved himself to be a good pianist | | anh ta tỏ ra là một người chơi pianô giỏi | | nội động từ | | | (to approve of somebody / something) tán thành; ưng thuận; bằng lòng | | | to approve of the proposal | | tán thành lời đề nghị | | | Lan doesn't want to take her new boyfriend home in case her parents don't approve of him | | Lan không muốn đưa anh bạn mới quen về nhà nếu bố mẹ không ưng thuận anh ta |
/ə'pru:v/
ngoại động từ tán thành, đồng ý, bằng lòng, chấp thuận xác nhận, phê chuẩn, chuẩn y chứng tỏ, tỏ ra, chứng minh to approve one's valour chứng tỏ lòng can đảm he approved himself to be a good pianist anh ta tỏ ra là một người chơi pianô giỏi
nội động từ approve of tán thành, đồng ý, bằng lòng, chấp thuận to approve of the proposal tán thành đề nghị
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "approve"
|
|