| ['eniθiη] |
| đại từ |
| | bất cứ cái gì (trong câu phủ định và câu hỏi) |
| | have you anything to drink? |
| anh có gì để uống không? |
| | did she tell you anything interesting? |
| cô ấy có nói với anh điều gì thú vị không? |
| | there's never anything worth watching on TV |
| chẳng bao giờ có gì đáng xem trên TV cả |
| | if you remember anything at all, please let us know |
| anh có nhở ra điều gì thì cho chúng tôi biết |
| | is there anything to do? |
| có việc gì làm không? |
| | he doesn't do anything |
| hắn không làm gì hết |
| | anything you like |
| bất cứ cái gì mà anh thích |
| | anything else |
| bất cứ vật nào khác |
| | if anything should happen to him |
| nếu có việc gì xảy ra cho nó |
| | I'm hungry - I'll eat anything |
| tôi đói lắm - tôi sẽ ăn bất cứ cái gì cũng được |
| | anything will do to sleep on |
| chỗ nào ngủ cũng được cả |
| | anything but |
| không... chút nào; hoàn toàn không... |
| | the hotel was anything but satisfactory |
| cái khách sạn ấy tuyệt nhiên chẳng chút gì hoàn hảo cả |
| | he is anything but good |
| hắn không tốt chút nào |
| | if anything |
| có thể, có lẽ, có thế chăng |
| | if anything, he is worse than yesterday |
| có thể là sức khoẻ của anh ta hôm nay còn kém hôm qua |
| | like anything |
| | (thông tục) hết sức, vô cùng, cực kỳ |
| | to run like anything |
| chạy hết tốc lực |
| | to work like anything |
| làm việc hết sức mình |
| | anything like somebody/something |
| | không giống chút nào |
| | he isn't anything like my first boss |
| ông ấy không giống chút nào với ông chủ đầu tiên của tôi |
| | the film wasn't anything like as good as Education Television |
| bộ phim không có gì hay như chương trình truyền hình về giáo dục |
| | or anything |
| | hoặc cái gì đó tương tự với cái vừa nêu ra |
| | If you want to call a meeting or anything, put up a notice |
| Nếu anh muốn triệu tập một cuộc họp hay cái gì đó tương tự như vậy thì cứ ghi thông báo |