| ['ɑ:nsə] |
| danh từ |
| | (answer to somebody / something) sự trả lời; câu trả lời; thư trả lời |
| | the answer he gave was quite astonishing |
| câu trả lời nó đưa ra thật đáng kinh ngạc |
| | have you had an answer to your letter? |
| thư của anh đã được họ trả lời chưa? |
| | I rang the bell but there was no answer |
| Tôi rung chuông nhưng chẳng thấy trả lời |
| | in answer to someone's letter |
| để trả lời thư của ai |
| | sự giải đáp, lời giải đáp |
| | this could be the answer to all our problems |
| cái này có thể là lời giải đáp cho mọi vấn đề của chúng ta |
| | who knows the answer to this question? |
| ai biết cách giải đáp vấn đề này? |
| | (thể dục,thể thao) miếng đánh trả (đấu kiếm) |
| | (toán học) đáp số |
| | the answer to 3x17 is 51 |
| đáp số của 3x17 là 51 |
| | to have/know all answers |
| | (tỏ ra) sáng suốt và hiểu biết hơn người khác; hiểu biết tường tận |
| | a dusty answer |
| | lời từ chối cộc lốc; lời cự tuyệt |
| động từ |
| | trả lời; đáp lại |
| | think carefully before you answer |
| hãy suy nghĩ kỹ trước khi trả lời |
| | to answer the question/teacher |
| trả lời câu hỏi/thầy giáo |
| | to answer the door |
| ra mở cửa (sau khi nghe ai gõ cửa hoặc bấm chuông) |
| | to answer the telephone |
| trả lời điện thoại |
| | nobody answered my call for help |
| không ai đáp lại lời kêu cứu của tôi |
| | she answered that she would apologize to her parents |
| cô ta trả lời rằng cô ta sẽ xin lỗi bố mẹ |
| | xứng với, đáp ứng, thoả mãn |
| | to answer somebody's purpose/needs |
| đáp ứng ý đồ/nhu cầu của ai |
| | thành công, có kết quả |
| | his plan won't answer |
| kế hoạch của nó sẽ không thành |
| | (to answer for somebody / something) chịu trách nhiệm hoặc bị khiển trách về điều gì; nóithay mặt cho ai hoặc để ủng hộ cái gì |
| | he has a lot to answer for |
| nó có rất nhiều điều đáng bị khiển trách |
| | to answer for one's crime |
| chịu trách nhiệm về tội ác do mình gây ra |
| | I agree but I can't answer for my parents |
| Tôi đồng ý, nhưng tôi không thể thay mặt cho bố mẹ tôi được |
| | Do you answer for his honesty? |
| Anh có bảo đảm sự trung thực của ông ta hay không?; Anh có bảo đảm là ông ta trung thực hay không? |
| | (to answer to somebody for something) chịu trách nhiệm trước ai về điều gì |
| | you will answer to your director for any damage caused by your own men |
| anh phải chịu trách nhiệm với giám đốc về mọi thiệt hại do người của anh gây ra |
| | (to answer to something) chịu sự điều khiển của... |
| | the bulldozer answered smoothly to the controls |
| chiếc xe ủi đất ngoan ngoãn tuân theo sự điều khiển của tài xế |
| | to answer somebody back |
| | (thông tục) cãi lại ai, trả treo |
| | to answer to the description |
| | đúng như lời mô tả, khớp với lời mô tả |
| | to answer to the name of something |
| | (nói về con vật) có tên là...; mang tên... |
| | my pet dog answers to the name of Spot |
| con chó cưng của tôi tên là Đốm |