Chuyển bộ gõ


Từ điển Máy Tính - Foldoc Dictionary
tune



tune

(jargon)   (From musical, possibly via automotive, usage) To optimise a program or system for a particular environment, especially by adjusting numerical parameters designed as hooks for tuning, e.g. by changing "#define" lines in C. One may "tune for time" (fastest execution), "tune for space" (least memory use), or "tune for configuration" (most efficient use of hardware).

See bum, hot spot, hand-hacking.

[Jargon File]

Last updated: 1999-06-05



▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "tune"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.