Chuyển bộ gõ


Từ điển Máy Tính - Foldoc Dictionary
system unit



system unit

(hardware)   The main body of a computer, consisting of a plastic or metal enclosure, the motherboard, and (typically) internal disk drives, a power supply, cooling fans, and whatever circuit boards plugged into the mother board, such as a video card.

The system unit is occasionally referred to as the CPU, though this really means central processing unit.

Last updated: 2000-08-10




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.