Chuyển bộ gõ


Từ điển Máy Tính - Foldoc Dictionary
system management



system management

(job)   Activities performed by a system manager, aiming to minimise the use of excessive, redundant resources to address the overlapping requirements of performance balancing, network management, reducing outages, system maintenance costs, diagnosis and repair, and migration to new hardware and software system versions.

Compare: system administration.

Last updated: 1995-11-10




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.