Chuyển bộ gõ


Từ điển Máy Tính - Foldoc Dictionary
hard boot



hard boot

(operating system)   A boot which resets the entire system.

The phrase has connations of hostility toward, or frustration with, the computer being booted. For example, "I'll have to hard boot this losing Sun", or "I recommend booting it hard".

Hard boots are often performed with a power cycle.

Contrast soft boot. See also cold boot and reboot

[Jargon File]

Last updated: 1995-11-27




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.