| [duìmiàn] |
| | 1. đối diện; trước mặt。(对面儿)对过。 |
| | 他家就在我家对面。 |
| nhà anh ấy đối diện nhà tôi. |
| | 2. phía trước; trước mặt。正前方。 |
| | 对面来了一个人 |
| phía trước có một người đi đến. |
| | 3. mặt đối mặt; gặp mặt; giáp mặt; đối mặt; ba mặt một lời。(对面儿)面对面。 |
| | 这事儿得他们本人对面儿谈。 |
| việc này phải để họ gặp mặt tự bàn với nhau. |