|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
响
 | Từ phồn thể: (響) |  | [xiǎng] |  | Bộ: 口 - Khẩu |  | Số nét: 9 |  | Hán Việt: HƯỞNG | |  | 1. tiếng vang; tiếng dội lại。回声。 | |  | 响应。 | | hưởng ứng. | |  | 影响。 | | ảnh hưởng; tác động. | |  | 如响斯应。(比喻反应迅速)。 | | như tiếng dội lại. | |  | 2. vang lên。发出声音。 | |  | 钟响了。 | | chuông đổ rồi. | |  | 全场响起暴风雨般的掌声。 | | cả hội trường vang lên tiếng vỗ tay như sấm dậy | |  | 3. nổ; đánh。使发出声音。 | |  | 响枪。 | | nổ súng | |  | 响锣 | | đánh chiêng; gõ chiêng. | |  | 4. vang; kêu。响亮。 | |  | 号声真响。 | | tiếng kèn thật vang. |  | Từ ghép: | |  | 响鼻 ; 响彻云霄 ; 响动 ; 响遏行云 ; 响箭 ; 响亮 ; 响马 ; 响器 ; 响晴 ; 响儿 ; 响声 ; 响尾蛇 ; 响杨 ; 响音 ; 响应 |
|
|
|
|