inculte
 | [inculte] |  | tính từ | |  | bỏ hoang, không trồng trọt | |  | Terre inculte | | đất bỏ hoang | |  | (nghĩa bóng) không sửa sang | |  | Barbe inculte | | bộ râu không sửa sang | |  | không văn hoá, vô học | |  | Un homme inculte | | một người vô học |  | phản nghĩa Fertile; cultivé, défriché. Soigné. Cultivé, érudit, savant, instruit |
|
|