incorrection
 | [incorrection] |  | danh từ giống cái | | |  | sự sai ngữ pháp; lỗi ngữ pháp | | |  | Il y a beaucoup d'incorrections dans ce devoir | | | có rất nhiều lỗi ngữ pháp trong bài tập này | | |  | sự không đứng đắn, lời nói không đứng đắn, việc làm không đứng đắn | | |  | Incorrection en affaire | | | sự không đứng đắn trong công việc |  | phản nghĩa Correction, pureté. Courtoisie, délicatesse, politesse |
|
|