 | [inconscient] |
 | tính từ |
| |  | vô ý thức, hôn mê |
| |  | Il est complètement inconscient |
| | hắn hoàn toàn vô ý thức, hắn bị điên rồi |
| |  | à la suite de l'accident, il est resté inconscient pendant plusieurs heures |
| | sau tai nạn, anh ta bị hôn mê trong nhiều giờ |
| |  | không ý thức, không tự giác |
| |  | Geste inconscient |
| | cử chỉ không tự giác |
| |  | La vie inconsciente des végétaux |
| | đời sống không ý thức của thực vật |
 | phản nghĩa Conscient, volontaire |
 | danh từ |
| |  | người vô ý thức |
| |  | Se conduire en inconscient |
| | cư xử như một người vô ý thức |
 | danh từ giống đực |
| |  | cái chưa ý hội, cái chưa tự giác |