 | [incertain] |
 | tính từ |
| |  | không chắc chắn, không chắc, bấp bênh |
| |  | Succès incertain |
| | sự thành công không chắc chắn |
| |  | Temps incertain |
| | tiết trời thay đổi thất thường |
| |  | Un avenir incertain |
| | tương lại không chắn chắn, tương lai bấp bênh |
| |  | không rõ, lờ mờ |
| |  | L'aube incertaine |
| | rạng đông lờ mờ |
| |  | không nhất quyết, lưỡng lự |
| |  | Être incertain de ce qu'on doit faire |
| | không nhất quyết về việc phải làm |
 | phản nghĩa Certain, assuré, sûr. Fixe, stable. Clair, net, précis. Décidé, ferme, résolu |
 | danh từ giống đực |
| |  | cái không chắc chắn, cái không chắc |
| |  | (tài chánh) giá ngoại tệ (tính bằng frăng) |