| [incendier] |
| ngoại động từ |
| | đốt cháy, thiêu huỷ |
| | Incendier un village |
| thiêu huỷ một làng |
| | L'alcool lui incendie la gorge |
| rượu đốt cháy cổ họng anh ta l |
| | làm đỏ rực |
| | Le soleil qui incendie les vitres |
| mặt trời làm đỏ rực cửa kính |
| | (nghĩa bóng) kích động |
| | Livre qui incendie les esprits |
| cuốn sách kích động tinh thần |
| | incendier quelqu'un |
| | (thông tục) trách mắng ai |
| | se faire incendier |
| | bị trách mắng, bị quở trách |