 | [inavoué] |
 | tÃnh từ |
| |  | không thú nháºn, không dám thú nháºn |
| |  | Crime inavoué |
| | tá»™i ác không thú nháºn |
| |  | Sentiments inavoués |
| | tình cảm không dám thú nháºn |
| |  | satisfaire un désir inavoué (de quelqu'un) |
| |  | gãi đúng chỗ ngứa của ai |
 | phản nghĩa Avoué, connu |