 | [imprégner] |
 | ngoại động từ |
| |  | thấm, tẩm |
| |  | Imprégner une étoffe de teinture |
| | thấm thuốc nhuộm và o vải |
| |  | Imprégner du bois |
| | tẩm gá»— (cho khá»i mối má»t) |
| |  | (nghĩa bóng) tiêm nhiễm |
| |  | Imprégné de préjugés |
| | bị tiêm nhiễm thà nh kiến |
| |  | (từ cũ; nghĩa cũ) thụ tinh |