implanter
 | [implanter] |  | ngoại động từ | | |  | đưa vào, du nhập | | |  | Implanter de nouvelles usines dans une région | | | đưa nhiều nhà máy mới vào một vùng | | |  | Implanter un usage | | | du nhập một tục lệ | | |  | (y học) cấy dưới da | | |  | (từ hiếm) cắm vào | | |  | Certains végétaux implantent leurs racines à une profondeur considérable | | | một số cây cắm rễ khá sâu xuống đất |  | phản nghĩa Arracher, déraciner |
|
|