 | [immédiat] |
 | tÃnh từ |
| |  | trực tiếp |
| |  | Cause immédiate |
| | nguyên nhân trực tiếp |
| |  | Effet immédiat |
| | hiệu quả trực tiếp |
| |  | tiếp ngay sau, liá»n ngay trước; sát cạnh |
| |  | Successeur immédiat |
| | ngưá»i thừa kế tiếp ngay sau |
| |  | Voisin immédiat |
| | ngưá»i láng giá»ng sát cạnh |
| |  | Danger immédiat |
| | mối nguy hiểm cáºn ká» |
| |  | ngay, láºp tức, tức thì, tức khắc |
| |  | Eprouver un soulagement immédiat |
| | thấy đỡ ngay tức khắc |
 | phản nghĩa Indirect, médiat; distant, éloigné |