 | [immobilisation] |
 | danh từ giống cái |
| |  | sự làm cho bất động, sự (giữ) cố định; sự làm ứ đọng |
| |  | L'immobilisation du bras blessé |
| | sự giữ cố định cánh tay bị thương |
| |  | Cet accident lui a valu trois mois d'immobilisation |
| | tai nạn này làm cho anh ta nằm bất động ba tháng |
| |  | Immobilisation de capitaux |
| | sự làm ứ động vốn |
| |  | (số nhiều) tài sản kinh doanh (của một xí nghiệp) |