imitation
 | [imitation] |  | danh từ giống cái | | |  | sự bắt chước, sự mô phỏng | | |  | Avoir la manie de l'imitation | | | có thói hay bắt chước | | |  | Imitation par le reste | | | bắt chước bằng cử chỉ | | |  | sự noi theo | | |  | L'imitation d'un maître | | | sự noi theo thầy | | |  | L'imitation des anciens | | | sự noi theo các cổ nhân | | |  | tác phẩm mô phỏng | | |  | Art d'imitation | | | nghệ thuật mô phỏng | | |  | đồ giả, sự làm giả | | |  | Reliure imitation cuir | | | kiểu đóng (sách) giả da | | |  | Fabriquer des imitations | | | sản xuất hàng giả | | |  | L'imitation d'un produit | | | sự làm giả một sản phẩm | | |  | à l'imitation de | | |  | theo mẫu của, theo kiểu của |  | phản nghĩa Création, originalité. Authenticité |
|
|