imitate
imitate | ['imiteit] | | ngoại động từ | | | theo gương, noi gương | | | to imitate the virtues of great men | | theo gương đạo đức của những người vĩ đại | | | bắt chước, làm theo; mô phỏng, phỏng mẫu | | | parrots imitate human speech | | vẹt bắt chước tiếng người | | | làm giả | | | to imitate diamonds | | làm giả kim cương |
bắt chước, sao lại; giả
/imitate/
ngoại động từ theo gương, noi gương to imitate the virtues of great men theo gương đạo đức của những người vĩ đại bắt chước, làm theo; mô phỏng, phỏng mẫu parrots imitate human speech vẹt bắt chước tiếng người làm giả to imitate diamonds làm giả kim cương
|
|