 | [imbriqué] |
 | tÃnh từ |
| |  | xếp gối lên nhau (như ngói), xếp lợp, lợp |
| |  | Ecailles imbriquées |
| | (động váºt há»c) vảy xếp lợp |
| |  | Bractées imbriquées |
| | (thá»±c váºt há»c) lá bắc lợp |
| |  | chồng chéo (lên nhau), nhằng nhịt (với nhau) |
| |  | Des événements imbriqués |
| | những sự kiện nhằng nhịt với nhau |