|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
im
đgt Không nói nữa: Bị mắng oan mà vẫn phải im.
trgt, tt Yên lặng, không động đậy: Ngồi một chỗ; Đứng im tại chỗ; Trời im gió.
tht Từ ra lệnh hoặc yêu cầu người khác không nói gì, không cử động: ! Không được nói nữa; Im! Tôi chụp đây.
|
|
|
|