illusion
 | [illusion] |  | danh từ giống cái | | |  | ảo ảnh | | |  | Ce n'est pas une illusion, c'est une vérité | | | đó không phải là ảo ảnh, mà là sự thật | | |  | L'illusion visuelle | | | ảo ảnh thị giác | | |  | ảo tưởng | | |  | Se nourrir d'illusions | | | nuôi ảo tưởng | | |  | Dissiper l'illusion de qqn | | | đập tan ảo tưởng của ai | | |  | faire illusion | | |  | lừa phỉnh | | |  | illusion d'optique | | |  | (vật lý học) ảo thị | | |  | " illusion perdue " | | |  | "vỡ mộng" (một tác phẩm nổi tiếng của Ban-zắc) | | |  | se faire illusion | | |  | tự dối mình; tưởng lầm |  | phản nghĩa Certitude, réalité, réel, vérité. Déception, désillusion |
|
|