 | [illuminer] |
 | ngoại động từ |
| |  | chiếu sáng, soi sáng |
| |  | Eclair qui illumine le ciel |
| | tia chớp chiếu sáng bầu trời |
| |  | Priez pour que Dieu vous illumine |
| | (tôn giáo) hãy cầu nguyện để Chúa soi sáng cho anh |
| |  | trưng đèn sáng rực |
| |  | Illuminer les rues |
| | trưng đèn sáng rực đường phố (nhân ngày lễ...) |
| |  | làm cho sáng lên, làm cho rạng rỡ lên |
| |  | La joie illumine son visage |
| | miền vui mừng làm khuôn mặt anh ta rạng rỡ lên |
 | phản nghĩa Obscurcir; assombrir |