 | [ai'dentəti] |
 | danh từ |
|  | tính đồng nhất; sự giống hệt |
|  | a case of mistaken identity |
| trường hợp nhầm lẫn hai người vì cả hai giống hệt nhau |
|  | nhân dạng |
|  | there is no clue to the identity of the terrorist |
| không có manh mối nào về nhân dạng của tên khủng bố |
|  | như identity card |
|  | the cheque will be cashed on proof of identity |
| séc này sẽ được trả tiềnkhi có giấy tờ chứng nhận căn cước |
|  | (toán học) đồng nhất thức |