Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hứng


đg. 1. Chìa tay hay một vật để đỡ lấy một vật rơi xuống. 2. Nhận lấy một việc từ đâu đến : Hứng cái khó nhọc vào mình.

t. Vui thích và hăng hái do một cảm giác mạnh gây nên : Khi hứng mới làm thơ được.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.