|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hối
1 đg. Cảm thấy tiếc và băn khoăn, day dứt vì đã trót làm điều lầm lỗi. Cân nhắc cho kĩ, kẻo lại hối không kịp.
2 I đg. (ph.). Giục. Hối con đi mau cho kịp.
II t. (ph.). Nhanh cho kịp. Bước lên. Mua hối rồi về.
|
|
|
|