| famille; parenté |
| | Người cùng họ |
| personnes de même parenté |
| | Các chi trong họ |
| les branches de la famille |
| | nom de famille; patronyme; nom patronymique |
| | Anh ấy họ Nguyễn |
| son nom de famille est Nguyên |
| | Anh họ gì? |
| quel est votre patronyme? |
| | Chị hãy ghi họ chị vào đây |
| mettez ici votre nom patronymique |
| | (sinh vật học, sinh lý học) famille |
| | Họ cam |
| famille des rutacées |
| | tontine |
| | Chơi họ |
| participer à une tontine |
| | ils; eux; elles |
| | Họ là những thanh niên |
| ils sont des jeunes gens |
| | Phải nghĩ đến họ |
| il faut songer à eux |
| | Các cô ấy tưởng rằng ta không cần đến họ |
| ces demoiselles croient que nous n'avons pas besoin d'elles |