|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hư
1 t. 1 (ph.). Hỏng, không dùng được nữa. Chiếc máy hư. Mưa tháng tư hư đất (tng.). 2 (Thanh thiếu niên, trẻ em) có những tính xấu, tật xấu khó sửa. Thằng bé dạo này sinh hư. Thói hư tật xấu.
2 t. (chỉ dùng đi đôi với thực). Không có, giả; trái với thực. Không rõ thực hư.
|
|
|
|