| [huile] |
| danh từ giống cái |
| | dầu |
| | Huile minérale |
| dầu mỏ |
| | Huile végétale |
| dầu thực vật |
| | Huile essentielle |
| tinh dầu |
| | Huile de table |
| dầu ăn |
| | Huile camphrée |
| dầu long não |
| | Huile sainte |
| dầu thánh |
| | Tache d'huile |
| vết dầu |
| | Lampe à huile |
| đèn dầu |
| | (hội hoạ) màu dầu; tranh màu dầu |
| | (thông tục) (số nhiều) người có vai vế |
| | Nager dans les huiles |
| quen thân với những người có vai vế |
| | Il était une huile |
| lúc đó ông ta là người có vai vế |
| | huile de bras; huile de coude |
| | sức lực (dốc vào một việc gì) |
| | il n'y a plus d'huile dans la lampe |
| | kiệt sức mà chết |
| | jeter de l'huile sur le feu |
| | đổ thêm dầu vào lửa |
| | sentir l'huile |
| | có công phu (tác phẩm) |
| | tache d'huile |
| | (nghĩa bóng) vết dầu loang |
| | verser de l'huile sur les plaies de quelqu'un |
| | an ủi ai bằng những lời dịu ngọt |