|  | [hau'evə] | 
|  | phó từ | 
|  |  | (đứng trước một tính từ hoặc phó từ) tới bất cứ chừng mực hoặc mức độ nào; dù đến đâu; dù như thế nào | 
|  |  | She leaves her bedroom window open, however cold it is | 
|  | Dù trời lạnh đến đâu, cô ta vẫn để ngỏ cửa sổ buồng ngủ | 
|  |  | However powerful this machine is, it needs to be well maintained | 
|  | Cái máy này dù mạnh cách mấy cũng cần được bảo quản chu đáo | 
|  |  | However sick you are, you must take care of your children | 
|  | Bệnh cách mấy thì bệnh, anh vẫn phải lo cho con | 
|  |  | You won't move that stone, however strong you are | 
|  | Dù khoẻ đến đâu, anh cũng không lay được tảng đá này | 
|  |  | He will never succeed however hard he tries | 
|  | Dù cố gắng đến đâu, nó cũng sẽ không bao giờ thành công | 
|  |  | However short the journey is, you always get something to eat on this airline | 
|  | Dù chuyến đi ngắn đến đâu, anh vẫn được ăn cái gì đó trên chuyến bay này | 
|  |  | tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy, song | 
|  |  | She felt ill. She went to work, however, and tried to concentrate | 
|  | Cô ta ốm. Tuy nhiên, cô ta vẫn đi làm và cố gắng tập trung | 
|  |  | His first response was to say no. Later, however, he changed his mind | 
|  | Câu trả lời đầu tiên của nó là không. Tuy vậy, sau đó, nó đã đổi ý. | 
|  |  | I thought those figures were correct. However, I have recently heard they were not. | 
|  | Tôi tưởng rằng những con số đó là đúng. Song mới đây tôi nghe nói là không phải vậy. | 
|  |  | bằng cách nào mà.......? | 
|  |  | However did you earn so much money? | 
|  | Bằng cách nào mà anh kiếm được nhiều tiền như vậy? | 
|  |  | However does he manage to write music when he is so deaf? | 
|  | Bằng cách nào mà ông ấy soạn nhạc được khi ông ấy điếc đến như thế? | 
|  | liên từ | 
|  |  | bằng bất cứ cách nào; bất kể như thế nào; dù; mặc dù | 
|  |  | However I approached the problem, I couldn't find an appropriate solution | 
|  | Dù tôi tiếp cận vấn đề cách nào chăng nữa, tôi vẫn không tìm được giải pháp nào thích hợp cả | 
|  |  | You can travel however you like | 
|  | Anh có thể đi du lịch bằng bất cứ cách nào anh thích |