![](img/dict/02C013DD.png) | [hau'evə] |
![](img/dict/46E762FB.png) | phó từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (đứng trước một tính từ hoặc phó từ) tới bất cứ chừng mực hoặc mức độ nào; dù đến đâu; dù như thế nào |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | She leaves her bedroom window open, however cold it is |
| Dù trời lạnh đến đâu, cô ta vẫn để ngỏ cửa sổ buồng ngủ |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | However powerful this machine is, it needs to be well maintained |
| Cái máy này dù mạnh cách mấy cũng cần được bảo quản chu đáo |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | However sick you are, you must take care of your children |
| Bệnh cách mấy thì bệnh, anh vẫn phải lo cho con |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | You won't move that stone, however strong you are |
| Dù khoẻ đến đâu, anh cũng không lay được tảng đá này |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | He will never succeed however hard he tries |
| Dù cố gắng đến đâu, nó cũng sẽ không bao giờ thành công |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | However short the journey is, you always get something to eat on this airline |
| Dù chuyến đi ngắn đến đâu, anh vẫn được ăn cái gì đó trên chuyến bay này |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy, song |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | She felt ill. She went to work, however, and tried to concentrate |
| Cô ta ốm. Tuy nhiên, cô ta vẫn đi làm và cố gắng tập trung |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | His first response was to say no. Later, however, he changed his mind |
| Câu trả lời đầu tiên của nó là không. Tuy vậy, sau đó, nó đã đổi ý. |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | I thought those figures were correct. However, I have recently heard they were not. |
| Tôi tưởng rằng những con số đó là đúng. Song mới đây tôi nghe nói là không phải vậy. |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | bằng cách nào mà.......? |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | However did you earn so much money? |
| Bằng cách nào mà anh kiếm được nhiều tiền như vậy? |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | However does he manage to write music when he is so deaf? |
| Bằng cách nào mà ông ấy soạn nhạc được khi ông ấy điếc đến như thế? |
![](img/dict/46E762FB.png) | liên từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | bằng bất cứ cách nào; bất kể như thế nào; dù; mặc dù |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | However I approached the problem, I couldn't find an appropriate solution |
| Dù tôi tiếp cận vấn đề cách nào chăng nữa, tôi vẫn không tìm được giải pháp nào thích hợp cả |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | You can travel however you like |
| Anh có thể đi du lịch bằng bất cứ cách nào anh thích |