|  | [hau] | 
|  | phó từ | 
|  |  | theo cách nào hoặc như thế nào | 
|  |  | he doesn't know how to behave | 
|  | hắn không biết xử sự thế nào; hắn không biết cách xử sự | 
|  |  | how is this word spelt? | 
|  | từ này đánh vần như thế nào? | 
|  |  | tell me how to spell it | 
|  | hãy cho tôi biết từ ấy từ ấy đánh vần như thế nào (hãy cho tôi biết cách đánh vần từ ấy) | 
|  |  | how did you escape? | 
|  | anh đã trốn như thế nào (bằng cách nào)? | 
|  |  | how are things going at the moment? | 
|  | lúc này đời sống anh ra sao? | 
|  |  | how does it come? how is it? | 
|  | sao, sự thể ra sao? sao lại ra như vậy? | 
|  |  | how now? | 
|  | sao, thế là thế nào? | 
|  |  | how so? | 
|  | sao lại như thế được? | 
|  |  | how is it that...? | 
|  | làm sao mà...?, làm thế nào mà...? | 
|  |  | tình trạng sức khoẻ thế nào; hoàn cảnh thế nào | 
|  |  | how are your kids? | 
|  | bọn trẻ nhà anh dạo này ra sao? | 
|  |  | how are you/how do you do? | 
|  | dạo này anh có khoẻ không? | 
|  |  | how is your job? | 
|  | công việc của anh thế nào? | 
|  |  | (dùng trước tính từ hoặc phó từ) tới chừng mực hoặc mức độ nào; bao nhiêu | 
|  |  | how old is he? | 
|  | hắn bao nhiêu tuổi? | 
|  |  | how deep is this river? | 
|  | sông này sâu bao nhiêu | 
|  |  | how much money have you got? | 
|  | anh có bao nhiêu tiền? | 
|  |  | how many children do you have? | 
|  | anh có bao nhiêu đứa con? (anh được mấy cháu?) | 
|  |  | how far is it to Hue from here? | 
|  | từ đây đi Huế bao xa? | 
|  |  | how long did you stand here? | 
|  | anh đứng đây bao lâu rồi? | 
|  |  | how often do you go to church? | 
|  | bao lâu anh lại đi lễ một lần? | 
|  |  | how fast can she run? | 
|  | cô ấy có thể chạy nhanh đến thế nào? | 
|  |  | how much are eggs today? | 
|  | hôm nay trứng giá bao nhiêu? | 
|  |  | làm sao, biết bao, xiết bao, biết bao nhiêu, sao mà... đến thế | 
|  |  | how beautiful! | 
|  | sao mà đẹp thế! thật là đẹp biết bao! | 
|  |  | how slovenly that child is! | 
|  | đứa bé sao mà nhếch nhác thế! | 
|  |  | how pale she looks! | 
|  | cô ta trông sao mà nhợt nhạt thế! | 
|  |  | how well he plays the violin! | 
|  | anh ta chơi viôlông hay làm sao! | 
|  |  | how kind of you to help me | 
|  | anh thật là tốt bụng mới giúp đỡ tôi như vậy | 
|  |  | how he snores! | 
|  | hắn ngáy sao mà to thế! | 
|  | liên từ | 
|  |  | cách mà, như thế nào | 
|  |  | she described to me how he ran up to her and grabbed her handbag | 
|  | cô ta tả cho tôi nghe nó xông tới giật túi xách của cô ta như thế nào | 
|  |  | do it how you can | 
|  | hãy làm việc đó theo cái cách mà anh có thể làm được | 
|  |  | I can dress how I like in my own house | 
|  | trong nhà tôi, tôi muốn mặc thế nào tùy tôi | 
|  |  | how about...? | 
|  |  | dùng để gợi ý | 
|  |  | how about orange juice? | 
|  | dùng nước cam nhé? | 
|  |  | how about buying a new watch? | 
|  | mua đồng hồ mới nhé? | 
|  |  | and how! | 
|  |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng), ((thường) (mỉa mai)) sao, mà có hơn thế nhiều nữa chứ! | 
|  |  | here's how! | 
|  |  | (xem) here | 
|  |  | how on earth... | 
|  |  | quái quỷ thế nào mà..., làm thế quái nào mà... | 
|  |  | how much? | 
|  |  | (từ lóng) cái quái gì?, cái đếch gì? | 
|  |  | he plays the saxtuba - Plays how much? | 
|  | nó biết thổi kèn xactuba- Biết thổi cái đếch gì | 
|  |  | how's that? | 
|  |  | sao thế?; (dùng khi hỏi ý kiến ai); (dùng bởi bên chặn và ném trả bóng trong cricket hỏi trọng tài (xem) người cầm gậy có ra ngoài biên hay không) | 
|  |  | how's that for punctuality? | 
|  | phải đúng giờ chứ? |