|  hover 
  
 
 
 
 
  hover |  | ['hɔvə] |  |  | danh từ |  |  |  | sự bay lượn, sự bay liệng; sự trôi lơ lửng |  |  |  | sự lởn vởn, sự lảng vảng, sự quanh quất |  |  |  | sự do dự, sự băn khoăn, sự phân vân; tính mạng lơ lửng |  |  | nội động từ |  |  |  | (+ about, over) bay lượn, bay liệng (chim...); trôi lơ lửng (mây...) |  |  |  | (+ about, over) lơ lửng đe doạ; thoáng |  |  |  | danger hovered over them |  |  | mối nguy hiểm đe doạ họ |  |  |  | a smile hovers about (over) her lips |  |  | một nụ cười thoáng trên môi cô ta |  |  |  | (+ about) lởn vởn, lảng vảng, quanh quất (ở gần ai, nơi nào) |  |  |  | to hover on the verge of dealth |  |  | gần đến cõi chết |  |  |  | do dự, băn khoăn, phân vân; ở trong một tình trạng lơ lửng |  |  |  | to hover between two courses of action |  |  | do dự giữa hai đường lối hành động |  |  |  | to hover between life and death |  |  | ở trong tình trạng nửa sống nửa chết |  |  | ngoại động từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) |  |  |  | ấp ủ |  |  |  | hen hovers her chicks |  |  | gà mái ấp ủ gà con | 
 
 
  /'hɔvə/ 
 
  danh từ 
  sự bay lượn, sự bay liệng; sự trôi lơ lửng 
  sự lởn vởn, sự lảng vảng, sự quanh quất 
  sự do dự, sự băn khoăn, sự phân vân; tính mạng lơ lửng 
 
  nội động từ 
  (  about,  over) bay lượn, bay liệng (chim...); trôi lơ lửng (mây...) 
  (  about,  over) lơ lửng đe doạ; thoáng 
  danger hovered over them  mối nguy hiểm đe doạ họ 
  a smile hovers about (over) her lips  một nụ cười thoáng trên môi cô ta 
  (  about) lởn vởn, lảng vảng, quanh quất (ở gần ai, nơi nào) 
  to hover on the verge of dealth  gần đến cõi chết 
  do dự, băn khoăn, phân vân; ở trong một tình trạng lơ lửng 
  to hover between two courses of action  do dự giữa hai đường lối hành động 
  to hover between life and death  ở trong tình trạng nửa sống nửa chết 
 
  ngoại động từ,  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) 
  ấp ủ 
  hen hovers her chicks  gà mái ấp ủ gà con 
 
 |  |