|  | ['houplis] | 
|  | tính từ | 
|  |  | không có hy vọng; tuyệt vọng; vô vọng | 
|  |  | a hopeless case | 
|  | một trường hợp không hy vọng gì chữa chạy được (bệnh) | 
|  |  | it's hopeless trying to convince her | 
|  | không hy vọng gì thuyết phục được cô ấy | 
|  |  | a hopeless plan | 
|  | mọt kế hoạch không hy vọng thành công | 
|  |  | thâm căn cố đế, không thể sửa chữa được nữa | 
|  |  | a hopeless drunkard | 
|  | một anh chàng rượu chè be bét chẳng có cách gì mà sửa được nữa | 
|  |  | (hopeless at something) (về con người) thiếu kỹ năng hoặc khả năng; không có năng lực | 
|  |  | a hopeless cook/teacher | 
|  | một người đầu bếp/giáo viên thiếu khả năng | 
|  |  | he's hopeless at maths | 
|  | anh ta không có năng lực về môn toán |