 hoof
 hoof
hoof
A hoof is a hard, protective covering on some animals' feet. Some animals that have hooves are pigs, horses, zebras, and deer.|  | ['hu:f] | 
|  | danh từ, số nhiều hoof; hooves | 
|  |  | (động vật học) móng guốc | 
|  |  | (đùa cợt) chân người | 
|  |  | cloven hoof | 
|  |  | móng chẻ hai (như) của bò, hươu... | 
|  |  | on the hoof | 
|  |  | còn sống (vật nuôi) | 
|  |  | to pad the hoof | 
|  |  | (xem) pad | 
|  |  | to show the cloven hoof | 
|  |  | (nghĩa bóng) để lộ bộ mặt thật, để lòi đuôi | 
|  |  | under somebody's hoof | 
|  |  | dưới sự đè nén áp lực của ai, bị ai chà đạp giày xéo | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | đá bằng móng | 
|  |  | (từ lóng) đá, đá đít (ai) | 
|  |  | to hoof someone out | 
|  | đá đít đuổi ai ra | 
|  | nội động từ | 
|  |  | cuốc bộ | 
|  |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhảy múa, khiêu vũ | 

 /'hu:f/ 

   danh từ,  số nhiều hoof; hooves 

  (động vật học) móng guốc 

 (đùa cợt) chân người !cloven hoof 

  móng chẻ hai (như của bò, hươu...) !on the hoof 

  còn sống (vật nuôi) !to pad the hoof 

  (xem) pad !to show the cloven hoof 

  (nghĩa bóng) để lộ bộ mặt thật, để lòi đuôi !under somebody's hoof 

  dưới sự đè nén áp lực của ai, bị ai chà đạp giày xéo 

   ngoại động từ 

  đá bằng móng 

  (từ lóng) đá, đá đít (ai) 
  to hoof someone out
 to hoof someone out  đá đít đuổi ai ra
  đá đít đuổi ai ra 
 nội động từ
   nội động từ 
 cuốc bộ
  cuốc bộ 
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) nhảy múa, khiêu vũ
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) nhảy múa, khiêu vũ